Chính sách vận chuyển
1. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Vật tư kim khí Tiêu Tiêu giao hàng bằng dịch vụ chuyển phát của các hãng vận chuyển như:
- Giao Hàng Nhanh
- Giao Hàng Tiết Kiệm
- Việt Nam Post
- Viettle Post
- J&T Express
Hàng được đưa tới địa chỉ theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc (64 tình thành) và có tính phí theo hãng vận chuyển ( phí này do khách hàng trả, trường hợp đơn hàng lớn Doanh nghiệp có thể hỗ trợ một phần hoặc toàn bộ chi phí vận chuyển cho khách hàng).
2. THỜI GIAN GIAO HÀNG:
Sau khi chúng tôi nhận được đơn hàng của bạn, thời gian giao hàng được tính từ lúc chúng tôi xác nhận đơn hàng với bạn tới thời điểm bạn nhận được hàng, Vật tư kim khí Tiêu Tiêu sẽ tiến hành giao hàng tới bạn theo thời gian như sau:
- Trong vòng 48 giờ tại khu vực nội thành Thành phố Hải Phòng
- Đối với khách hàng ở ngoại thành Thành phố Hải Phòng, các Tỉnh/Thành phố khác chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng 2-6 ngày tùy thuộc vào hình thức và yêu cầu giao hàng của bạn đối với đơn hàng. Thời gian trên không tính các ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước Việt Nam.
Ngoài các hình thức giao hàng trên, chúng tôi sẽ áp dụng chính sách giao hàng ngay lập tức nếu có khả năng hoặc có những thỏa thuận hoặc yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp khách quan Vật tư kim khí Tiêu Tiêu có thể giao hàng chậm trễ so với thời gian cam kết do những điều kiện bất khả kháng như thời tiết xấu, điều kiện giao thông không thuận lợi, máy bay trễ chuyến, xe hỏng hóc trên đường giao hàng, trục trặc trong quá trình xuất hàng.
3. TRÁCH NHIỆM VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
- Bên vận chuyển không có trách nhiệm cung cấp chứng từ hàng hóa khí giao nhận hàng. Chứng từ hàng hóa sẽ nằm bên trong gói hàng.
- Trường hợp phát sinh trậm trễ trong việc giao hàng, Vật Tư Kim Khí Tiêu Tiêu sẽ liên hệ ngay lập tức với khách hàng để đưa ra cách giải quyết hoặc hủy đơn hàng(nếu muốn)
- Dịch vụ vận chuyển do Vật tư kim khí Tiêu Tiêu hoặc do chúng tôi chỉ định sẽ chịu trách nhiệm với hàng hóa và các rủi ro như mất mát hoặc hư hại của hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển hàng từ Vật tư kim khí Tiêu Tiêu đến khách hàng.
- Khách hàng có trách nhiệm kiểm tra hàng hóa khi nhận hàng. Khi phát hiện hàng hóa bị hư hại, trầy xước, bể vỡ, móp méo, hoặc sai mẫu mã so với hàng đã đặt mua thì ký xác nhận tình trạng hàng hóa với Nhân viên giao nhận và thông báo ngay cho chúng tôi để giải quyết.
- Sau khi khách đã ký nhận hàng mà không ghi chú hoặc có ý kiến về hàng hóa, đồng nghĩa với Vật tư kim khí Tiêu Tiêu không có trách nhiệm với những yêu cầu đổi trả vì hư hỏng, trầy xước, bể vỡ, móp méo, sai hàng hóa, vv… sau này.
- Nếu dịch vụ vận chuyển do khách chỉ định hoặc nhờ người thân, bạn bè chuyển giúp thì khách hàng sẽ chịu trách nhiệm với hàng hóa và các rủi ro như mất mát hoặc hư hại của hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển hàng từ Vật tư kim khí Tiêu Tiêu đến khách hàng. Trong trường hợp này khách hàng sẽ chịu trách nhiệm cước phí và các tổn thất liên quan.
Dưới đây là bảng giá của hãng vận chuyển để bạn tham khảo:
BẢNG GIÁ BƯU ĐIỆN VN POST | |||||
---|---|---|---|---|---|
GIAO NHANH (EMS) | |||||
Khoảng Khối Lượng ( Gram) | Nội thành | Cùng vùng | Vùng 2 | Cách vùng | |
Đà nẵng | HN / HCM | ||||
0 – 100 | 15.909
Miễn phí thu COD < 3 triệu Miễn phí chuyển hoàn |
12.500 | 13.500 | 13.500 | 14.000 |
101 – 250 | 16.500 | 21.500 | 22.000 | 23.000 | |
251 – 500 | 23.500 | 28.000 | 28.600 | 29.900 | |
501 – 1000 | Miễn phí thu COD < 3 triệu
Miễn phí chuyển hoàn |
33.000 | 40.900 | 41.800 | 43.700 |
1001 – 1500 | 40.000 | 52.800 | 53.900 | 56.400 | |
1501 – 2000 | 48.500 | 59.500 | 63.500 | 67.500 | |
Mỗi 500 Gram tiếp theo | 2.300 | 3.800 | 9.000 | 10.000 | 11.000 |
Thời gian toàn trình | Qua ngày | 24 – 48h | 24 – 48h | 24 – 48h | 48 -72h |
Bảng giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu, phụ phí vùng xa, VAT 10% |
Bảng giá Bưu kiện – VN Post | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nấc khối lượng | Nội tỉnh | Nội vùng | HN <=> ĐN | Cận vùng | HN <=> HCM | Cách vùng |
Đến 100gr | 6,500 | 6,500 | 6,000 | 7,000 | 6,500 | 7,000 |
Trên 100gr đến 250gr | 8,000 | 8,000 | 7,000 | 8,000 | 7,500 | 8,500 |
Trên 250gr đến 500gr | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 11,000 | 10,500 | 11,500 |
Trên 500gr đến 750gr | 12,000 | 15,000 | 14,500 | 16,000 | 15,000 | 16,500 |
Trên 750gr đến 1000gr | 13,500 | 17,000 | 16,000 | 18,000 | 16,500 | 18,500 |
Trên 1000gr đến 1250gr | 15,500 | 19,000 | 18,000 | 20,000 | 18,500 | 20,500 |
Trên 1250gr đến 1500gr | 16,500 | 21,000 | 20,000 | 22,000 | 20,500 | 22,500 |
Trên 1500gr đến 1750gr | 18,500 | 23,000 | 21,500 | 24,000 | 22,000 | 24,500 |
Trên 1750gr đến 2000gr | 20,000 | 25,000 | 23,500 | 26,000 | 24,000 | 26,500 |
Mỗi 01kg tiếp theo | 2,800 | 2,800 | 3,600 | 4,000 | 4,500 | 5,000 |
Ghi chú: Bưu kiện có khối lượng tối đa là 30kg | ||||||
Bảng giá chưa bao gồm 10% phụ phí xăng dầu, 20% phụ phí tuyến huyện và 10% VAT |
BẢNG GIÁ VIETTEL POST | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GIAO NHANH | GIAO CHẬM | |||||||
Khoảng Khối Lượng ( Gram) | Nội thành HN/ HCM | Liên tỉnh | Toàn Quốc | |||||
Nội thành | Ngoại thành | < 100 km | 100 – 300 km | > 300 km | HN – ĐN và ngược lại |
HN – HCM và
ngược lại |
||
0 – 100 | 15.000 – Miễn phí phí COD- Miễn phí bảo hiểm chođơn hàng < 3 triệu, trên 3 triệu thu 1% giá trị COD |
18.000 – Miễn phí phí COD- Miễn phí bảo hiểm chođơn hàng < 3 triệu, trên 3 triệu thu 1% giá trị COD |
11.800 | 12.500 | 14.000 | 13.000 | 13.300 | 8.000 |
101 – 250 | 16.500 | 18.200 | 23.000 | 21.500 | 22.000 | 9.600 | ||
251 – 500 | 23.900 | 25.300 | 29.000 | 28.000 | 28.600 | 13.200 | ||
501 – 1000 | 33.200 | 34.000 | 43.700 | 40.900 | 41.800 | 16.800 | ||
1001 – 1500 | 40.000 | 41.800 | 56.400 | 52.800 | 53.900 | 25.500 | ||
1501 – 2000 | 48.400 | 51.700 | 68.500 | 64.100 | 65.500 | 30.000 | ||
2001 – 3000 | ||||||||
Mỗi 500 Gram tiếp theo | 5.000 | 5.000 | 3.500 | 4.300 | 8.500 | 7.100 | 8.100 | 2.800 -> 5.000 |
Thời gian toàn trình | Qua ngày | Qua ngày | 24 – 48h | 48 – 60h | 48 – 60h | 6 – 8 ngày | ||
Bảng giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu, phụ phí tuyến huyện và VAT 10% |
BẢNG GIÁ VIETTEL POST SCOD | |||
---|---|---|---|
Khoảng Khối Lượng ( Gram) | Trong miền | Liên miền | |
Giao về Trung tâm | 0 – 250gr | 36.000 | 41.500 |
251 – 500gr | 44.000 | 49.000 | |
Mỗi 500gr tiếp theo | 4.900 | 9.700 | |
Giao về Tuyến huyện | 0 – 250gr | 39.500 | 46.000 |
251 – 500gr | 54.000 | 60.000 | |
Mỗi 500gr tiếp theo | 5.700 | 11.400 | |
Thời gian về trung tâm | 24-36h | 36-48h | |
COD < 3 triệu: Miễn phí phí thu hộ. COD > 3 triệu : Thu 1% giá trị thu hộ | |||
Miễn phí bảo hiểm với đơn < 3 triệu. Đơn > 3 triệu thu 1% giá trị thu hộ | |||
Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT |
BẢNG GIÁ GHN EXPRESS | ||||
---|---|---|---|---|
Khối Lượng | Nội tỉnh | Nội vùng | Liên vùng | |
Trung tâm | Tuyến huyện | |||
0 – 1000gr | 16.500 | 30.000 | 33.000 | 35.000 |
1001 – 3000gr | ||||
Mỗi 500gr tiếp theo ( hàng dưới 4kg) | 2.500 | 4.000 | 5.000 | |
Mỗi 500gr tiếp theo ( hàng từ 4kg trở lên) | 4.000 | 7.000 | 7.000 | |
Thời gian toàn tình | Qua ngày | 2 ngày | 3 ngày | |
Bảng giá đã bao gồm 10% VAT |
BẢNG GIÁ J&T EXPRESS | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khoảng Khối Lượng ( Gram) | Nội thành | < 100 km | 100 – 300 km | HN – ĐN và ngược lại | HN – HCM và ngược lại | > 300km |
0 – 50 | 11.800 | 19.700 | 19.700 | 20.100 | 23.700 | 24.500 |
51 – 250 | 19.700 | 19.700 | 20.100 | 23.700 | 24.500 | |
251 – 500 | 22.100 | 25.800 | 24.500 | 26.100 | 27.700 | |
501 – 1000 | 22.100 | 33.000 | 31.600 | 39.400 | 36.700 | |
1001 – 1500 | 30.400 | 40.100 | 43.400 | 50.800 | 45.400 | |
1501 – 2000 | 34.300 | 45.800 | 45.000 | 60.000 | 52.900 | |
Mỗi 500 Gram tiếp theo | 1.700 | 3.500 | 4.300 | 7.100 | 8.100 | 8.500 |
Thời gian toàn trình | Qua ngày | 24 – 48h | 48 – 60h | 48 – 60h | 36 – 66h | 48 – 78h |
Bảng giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu, phụ phí tuyến huyện và VAT 10% |
BẢNG GIÁ GIAO HÀNG TIẾT KIỆM | ||
---|---|---|
Tên dịch vụ | SIÊU TỐC | SIÊU RẺ |
Thời gian giao hàng | – Trong vòng 60 phút kể từ thời điểm tài xế chấp nhận đơn hàng đối với đơn hàng dưới 06 km và có 01 điểm giao hàng. – Đối với các đơn hàng trên 06 km hoặc có trên 01 điểm giao hàng – Mỗi 01 km thời gian giao hàng tính thêm 05 phút – Mỗi điểm giao hàng tính thêm 15 phút |
– Trong vòng 02 giờ kể từ thời điểm tài xế chấp nhận đơn hàng đối với đơn hàng dưới 06 km. – Đối với các đơn hàng trên 06 km sẽ được giao trong ngày. |
Phí quãng đường | 4km đầu: 23.000 VNĐ | 4km đầu: 18.000 VNĐ |
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng | COD < 2.000.000 VNĐ: Miễn phí COD >= 2.000.000 VNĐ: 0.8% giá trị COD |
Miễn phí Mức COD tối đa: 999.999 VNĐ |